Pyrroloquinoline Quinone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một pyrrolo-quinoline có hai nhóm keto liền kề ở vị trí 4 và 5 và ba nhóm carboxyl có tính axit. Nó là một coenzyme của một số DEHYDROGENASES. [PubChem]
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Corticosteroid tổng hợp, dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nhỏ mắt dạng rimexolone 1%, lọ 5 ml, 10 ml.
(Một số biệt dược có chứa chất bảo quản benzalkonium clorid 0,01%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Propylthiouracil
Loại thuốc
Thuốc kháng giáp, dẫn chất thiourê
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Salmon Calcitonin (Calcitonin cá hồi).
Loại thuốc
Thuốc ức chế tiêu xương, thuốc chống loãng xương, thuốc chống tăng calci huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: Calcitonin cá hồi, ống tiêm 400 đơn vị quốc tế (đvqt)/2 ml (200 đvqt/ml).
- Bình khí dung xịt mũi: Bình khí dung xịt mũi 2 ml, chia liều 200 đvqt/0,09 ml cho mỗi lần xịt; bình khí dung xịt mũi 3,7 ml, chia liều 200 đvqt/0,09 ml cho mỗi lần xịt, bình 30 liều.
Cục Quản lý Dược đã có Công văn số 15226/QLD-ĐK ngày 5/10/2012 thông báo tạm ngừng cấp số đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc chứa calcitonin dạng xịt mũi để điều trị loãng xương. Các thông tin về chế phẩm dạng xịt mũi chứa calcitonin dưới đây có tính chất tham khảo.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Proparacaine (proparacain).
Loại thuốc
Thuốc tê tại chỗ (dùng trong nhãn khoa).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch thuốc nhỏ mắt vô trùng, đẳng trương: 0,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Propofol.
Loại thuốc
Thuốc mê, thuốc an thần
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nhũ dịch để tiêm 10 mg propofol/ml, dưới dạng ống tiêm 20 ml, lọ chứa dung dịch tiêm truyền 50 ml hoặc 100 ml.
- Bơm tiêm đóng sẵn 50 ml chứa 10 mg propofol/ml.
Sản phẩm liên quan










